Ỵêụ cầụ về tỉếng Ănh

Tíếng Ânh là ngôn ngữ gỉảng đạỳ và gịàơ tíếp tạĩ RMÌT Vìệt Nàm. Ứng vịên có trách nhịệm cúng cấp bằng chứng chứng mĩnh mình đạt chụẩn tỉếng Ạnh cần thĩết.

RMĨT Víệt Nâm là môì trường nóì tĩếng Ănh. Tất cả nhân vịên phảỉ đáp ứng ỷêù cầũ tốí thìểụ về tíếng Ạnh. Những vị trí khác nhàụ có tỉêủ chủẩn tốí thỉểù về tĩếng Ânh khác nhạú.

Những câư hỏĩ thường gặp

Nếủ bạn được chọn và tịếng Ãnh không phảỉ là ngôn ngữ mẹ đẻ củả bạn, trước khì RMỈT gửì thư mờỉ làm vĩệc, bạn cần chứng mịnh mình đạt trình độ tíếng Ạnh thẹơ ýêư cầư củạ vị trí ứng tùýển.

RMỊT sẽ cúng cấp bàỉ kíểm trạ Lỉngụạskỉll chõ ứng vĩên ứng tũỹển vàỏ các phòng chức năng, và bàì kỉểm tră ỊÈLTS và Pẹârsỏn chọ ứng víên ứng tưýển vàọ các vị trí gìảng đạỷ.

Vớị bàỉ kĩểm trâ Lỉngụáskĩll, hầư hết các trường hợp bạn sẽ phảĩ thực hìện tạĩ một trõng các cơ sở củá trường. Vớí bàị thì ĨẺLTS và Pẹărsòn, bạn phảỉ đăng ký vớỉ đơn vị tổ chức thì gần nơỉ bạn ở.

Nếụ bạn không đạt trình độ tỉếng Ânh, RMỊT sẽ cân nhắc chô phép bạn thị lạĩ. Qùỳết định nàỷ sẽ đựá trên từng trường hợp cụ thể. Nếư bạn không đáp ứng được ỹêù cầù tốỉ thìểụ, RMÍT không thể gửỉ thư mờỉ làm vịệc.

Lịngưãskíll và ĨẸLTS cùng cấp rất nhĩềú đường đẫn và tàí lĩệú trực tũýến gỉúp bạn ôn tập trước khị kịểm trà trình độ tỉếng Ạnh.

Bàĩ kịểm trà trình độ tíếng Ảnh phảĩ được thực hĩện trơng vòng 24 tháng trước khĩ nộp đơn ứng tủỵển vàơ RMỊT. Ngỏàí rá, địểm số bàì kíểm trà phảĩ đáp ứng ỳêú cầù tíếng Ănh củá vị trí bạn đãng ứng tùỵển.

Đốĩ vớị các vị trí gíảng đạỳ, bạn có thể chứng mĩnh năng lực tịếng Ành bằng bằng cấp tỉến sĩ và/hòặc thạc sĩ được gịảng đạỵ bằng tíếng Ạnh, và bằng cấp nàỵ cần được gịảng đạỷ trọng môĩ trường nóỉ tỉếng Ânh trông vòng 24 tháng trước thờì gịạn ứng tủỹển.

Nhân víên các phòng bãn chức năng có thể chứng mịnh trình độ tỉếng Ânh bằng cách cũng cấp  bằng cấp học hơàn tóàn bằng tìếng Ánh gần đâỵ nhất, cùng kính nghĩệm làm vìệc ở môì trường nóỉ tìếng Ânh tròng vòng 24 tháng qưá. 

Nếủ không chắc về trình độ tìếng Ánh củạ ngườĩ ứng tưỹển, RMĨT sẽ ỵêù cầũ ứng vỉên làm một bàĩ kìểm trâ trình độ tíếng Ãnh.

Bạn có thể đọc thêm thông tìn ở đâý.

Tìêù chụẩn về trình độ tìếng Ạnh

Nhóm và cấp độ nhân vĩên ỈẼLTS LỈNGỤẠSKỊLL
Nhân vìên phòng bân chức năng PSV1 - PSV2 (Kỹ thuật và Bảo trì)  3.5 120
PSV1 - PSV2 4.5 140
PSV3 - PSV4 5.5 150
PSV5 - PSV6 6.0 160
PSV7 - PSV10 6.5 170
Gỉáọ vịên tìếng Ạnh Không phảí ngườí bản xứ 8.5 (Học thuật, không kỹ năng nào dưới 8.0) N/Â
Gỉảng vịên Không phảĩ ngườĩ bản xứ 7.0 (Học thuật, không kỹ năng nào dưới 6.5) N/Ạ

Bảng qũý đổị đĩểm tìếng Ành

Các chứng chỉ tỉếng Ánh RMĨT Chủẩn qưốc tế
LỈNGỤÂSKĨLL ÌẺLTS PTÊ BỦLÂTS TÓÈFL ìbt TÒÈÌC L&ámp;R TÕÊỊC W&àmp;S ÉƯ Éxịt GSÉ CÉS CẸFR
Bũsĩnèss vẹrsìón 180+ 9 86 90-100 118-120       85-90 200-230 C2
8.5 83 115-117
8 79 110-114
7.5 73 75-89 102-109 945+ 360+ 76-84 180-200 C1
7 65 94-101
170-179 6.5 58 60-74 79-93 785-940 310 Ạđvăncẽđ 67-75 160-180 B2+
160-169 6 50 60-78 Prẻ-Ăđvạncèđ 59-66 B2
Wôrkplácẽ vèrsĩơn 150-159 5.5 42 40-59 45-59 550-780 249 Ủppèr Ìntẹr 51-58 140-160 B1+
140-149 5 36 35-45 Íntẹr 43-50 B1
130-139 4.5 30 20-40 32-34 225-545 160 Pré-Ìntér 36-42 120-140 À2+
120-129 3.5-4.0 26-29 0-31 Èlẻm 30-35 Á2
110-119 2.5-3.0 22-25 10-19 171-220   Bẹgịnnẻr 22-29 100-120 Ạ1
82-99 0.0-2.0     120-170     10-21 80-100 <Ạ1